Nhu cầu điều trị và thẩm mỹ nha khoa ngày càng cao, chính vì vậy việc tìm hiểu về giá cả trước khi làm là hết sức cần thiết. Dưới đây là bảng giá nha khoa MIC mới nhất cụ thể từ bảng giá bọc răng sứ, giá trồng răng implant, giá nhổ răng khôn, răng sâu, bảng giá niềng răng chỉnh nha,… hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho quý khách hàng trước khi đi điều trị và thẩm mỹ tại Nha khoa MIC.
Nội dung bài viết này:
Nha Khoa MIC lấy chuyên môn làm định hướng phát triển lâu dài
Nha khoa MIC tọa lạc tại số 288 Tô Ngọc Vân là nha khoa khám, điều trị và thẩm mỹ răng sang trọng, hiện đại và chuyên nghiệp. Đồng thời, tại đây quy tụ đội ngũ y, bác sĩ chuyên khoa giỏi và giàu kinh nghiệm trong nghề. Với cố vấn chuyên môn, điều trị là Thầy thuốc ưu tú – BS. CKII Nguyễn Chí Cường, người hơn 40 năm kinh nghiệm chuyên sâu Răng Hàm Mặt. Cùng đội ngũ bác sĩ đều tốt nghiệp tại các trường đại học lớn, có kinh nghiệm làm việc tại các bệnh viện, phòng nha với quy mô. Do vậy, Nha Khoa MIC hứa hẹn sẽ là phòng khám nha khoa uy tín, chất lượng và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Đồng thời, Nha Khoa MIC cũng tiên phong trong việc đầu tư trang thiết bị, máy móc theo tiêu chuẩn Sở Y tế. Có thể kể đến như: Máy chụp phim CT Cone Beam 3D, máy chụp X quang kỹ thuật số, phần mềm phân tích hàm mặt… Từ đó, giúp phục vụ tốt nhất cho các đối tượng khách hàng khác nhau tại TP. Thủ Đức và địa phương lân cận.
Nha khoa MIC có những dịch vụ nào?
Nha khoa MIC hoạt động dựa trên 3 nhóm dịch vụ chính để chăm sóc sức khoẻ cho cả gia đình bạn:
- Nha khoa tổng quát điều trị mọi bệnh lý răng miệng như: cạo vôi răng định kỳ, điều trị nội nha, đau răng, ê buốt răng, nhổ răng không đau, điều trị tủy răng, điều trị viêm nha chu…
- Nha khoa kỹ thuật cao phục hình răng cho mọi vấn đề kể cả mất răng với phục hình răng sứ thẩm mỹ được lựa chọn dáng răng sứ phù hợp với gương mặt và phong thủy, phục hình răng tháo lắp, trồng răng Implant; ngoài ra còn giúp nụ cười thêm cuốn hút với công nghệ tẩy trắng răng laser whitening, đính đá trên răng, chữa cười hở lợi,…
- Nha khoa trẻ em: các dịch vụ nha khoa chỉ dành cho trẻ như: nhổ răng sữa, nắn chỉnh răng, điều trị các bệnh lý được nha khoa MIC đưa ra với mức giá ưu đãi. Nha khoa MIC còn thực hiện chương trình nhổ răng sữa miễn phí cho các bệnh nhân nhí nữa nhé.
Bảng giá nha khoa tổng quát
Cạo vôi răng: 300.000đ – 500.000đ/ ca
Hàn trám răng thẩm mỹ: 200.000đ – 400.000đ / răng tuỳ vào vật liệu trám
Nhổ răng: 100.000đ – 1.000.000đ/ răng
Nhổ răng khôn: tuỳ vào độ khó sẽ có chi phí từ 1.000.000đ – 5.000.000đ/ răng
Điều trị viêm nha chu/ viêm nướu: với 3 cấp độ viêm nướu sẽ có chi phí từ 700.000đ – 1.500.000đ
Điều trị tủy: 500.000đ – 700.,000đ/răng
Bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | BẢNG GIÁ |
Răng sứ kim loại Mỹ Ni, Cr (BH 3 năm) | 1 răng | 1.000.000đ |
Răng sứ kim loại Titanium, Ni, Cr (BH 3 năm) | 1 răng | 2.000.000đ |
Răng toàn sứ Zirconia CAD/CAM (BH 10 năm) | 1 răng | 3.000.000đ |
Răng toàn sứ Full DDBIO CAD/CAM Đức (BH 10 năm) | 1 răng | 4.000.000đ |
Răng toàn sứ Cercon HT CAD/CAM Đức (BH 7 năm) | 1 răng | 5.500.000đ |
Răng toàn sứ Ceramill Zolid CAD/CAM Đức (BH 10 năm) | 1 răng | 7.000.000đ |
Răng toàn sứ Lava Plus-3M ESPE (CAD/CAM) Mỹ (BH 15 năm) | 1 răng | 8.000.000đ |
Răng toàn sứ Lava Esthetic (CAD/CAM) Mỹ (BH 20 năm) | 1 răng | 10.000.000đ |
Răng toàn sứ ORODENT WHITE MATT ITALIA (BH 19 năm) | 1 răng | 8.000.000đ |
Răng toàn sứ ORODENT HIGH TRANSLUCENT ITALIA (BH 19 năm) | 1 răng | 10.000.000đ |
Răng toàn sứ ORODENT GOLD ITALIA (BH 19 năm) | 1 răng | 12.000.000đ |
Răng toàn sứ ORODENT BLEACH ITALIA (BH 19 năm) | 1 răng | 15.000.000đ |
Mặt dán sứ Veneer Emax (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000đ |
Mặt dán sứ Veneer Lisi không mài răng (BH 10 năm) | 1 răng | 10.000.000đ |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 500.000đ |
Cắm chốt sợi thủy tinh | 1 răng | 1.000.000đ |
Đúc cùi giả sứ Zirconia | 1 răng | 2.000.000đ |
Inlay/Onlay Emax Empress CAD/CAM Đức (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000đ |
Endocrown Emax Empress CAD/CAM Đức (BH 10 năm) | 1 răng | 6.000.000đ |
Bảng giá trồng răng Implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
CẤY GHÉP IMPLANT (gồm 1 trụ Implant + 1 Abutment) | ||
Implant Biotem Hàn Quốc (BH 7 năm) thời gian gắn hoàn tất 4-6 tháng | 1 trụ | 12.000.000đ |
Implant Osstem Hàn Quốc (BH 10 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-6 tháng | 1 trụ | 16.000.000đ |
Implant Hiossen Mỹ (BH 16 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-5 tháng | 1 trụ | 20.000.000đ |
Implant Bioline Đức (BH 20 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-5 tháng | 1 trụ | 23.000.000đ |
Implant Neodent Thụy Sĩ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng | 1 trụ | 25.000.000đ |
Implant Straumant Thụy Sĩ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng | 1 trụ | 40.000.000đ |
Implant Nobel Biocare Hoa Kỳ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng | 1 trụ | 42.000.000đ |
Abutment sứ | 10.000.000đ | |
GHÉP XƯƠNG _ NÂNG | ||
Ghép xương nhân tạo | 1 răng | 5.000.000đ |
Ghép xương nhân tạo + màng xương | 1 răng | 7.000.000đ |
Nâng xoang kín + màng xương | 1 răng | 10.000.000đ |
Nâng xoang kín + Ghép xương + màng xương | 1 răng | 15.000.000đ |
Nâng xoang hở + Ghép xương + màng xương | 1 răng | 20.000.000đ |
GIẢI PHÁP PHỤC HÌNH TOÀN HÀM | ||
Cấy Implant All on4 (Osstem Hàn Quốc) | Liệu trình | 4.000USD |
Cấy Implant All on6 (Osstem Hàn Quốc) | Liệu trình | 6.000USD |
Cấy Implant All on4 (B&B, Italya) | Liệu trình | 5.000USD |
Cấy Implant All on6 (B&B, Italya) | Liệu trình | 7.000USD |
Cấy Implant All on4 (Neodent, Thụy Sĩ) | Liệu trình | 6.000USD |
Cấy Implant All on6 (Neodent, Thụy Sĩ) | Liệu trình | 8.000USD |
Cấy Implant All on4 (Nobel, Hoa Kỳ) | Liệu trình | 7.000USD |
Cấy Implant All on6 (Nobel, Hoa Kỳ) | Liệu trình | 9.000USD |
Ưu đãi trồng răng Implant lớn nhất năm đang diễn ra tại nha khoa MIC. Chỉ từ 10tr quý khách hàng bị gãy răng, sâu răng, mất răng vĩnh viễn có cơ hội phụ hình răng ăn nhai, bền chắc như răng đã mất. Tiết kiệm 50% so với giá trị thực tế. Nha khoa MIC cam kết chất lượng trụ implant, mão răng sứ gắn trên implant, có thẻ bảo hành chính hãng, lưu thông tin điện tử để bảo vệ quyền lợi của quý khách hàng.
Bảng giá niềng răng chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | BẢNG GIÁ |
Niêng răng bằng khí cụ tháo lấp cấp độ I | 1 ca | 5.000.000đ |
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ I | 1 ca | 25.000.000đ |
Niềng rằng với mắc cài Tự buộc ( Tự khóa ) cấp độ I | 1 ca | 30.000.000đ |
Ning rằng với mắc cài sứ cấp độ I | 1 ca | 35.000.000đ |
Chỉnh nha không mắc cài– Cấp độ I ( Mỹ ) | lộ trình | 50.000.000đ |
Với mong muốn một thế hệ trẻ sẽ tỏa sáng cùng nụ cười khỏe đẹp, nha khoa MIC hiện đang có ưu đãi 20 suất niềng răng chỉ với 20.000.000đ đồng hành cùng bạn. Hơn hết, com bo niềng răng còn đi kèm nhiều quà tặng hấp dẫn:
- Máy tăm nước
- Bàn chải điện
- Thăm khám miễn phí
Bảng giá trồng răng giả
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Răng nhựa Việt Nam ( BH 2 năm ) | 1 răng | 200.000đ |
Răng Composite | 1 răng | 500.000đ |
Răng Sứ ViTa Đức ( BH 5 năm ) | 1 răng | 1.500.000đ |
Hàm nhựa dẻo toàn phân | 1 hàm | 3.500.000đ |
Bảng giá nha khoa trẻ em
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | BẢNG GIÁ |
Nhổ răng sữa có bôi tê | 1 răng | miễn phí |
Nhổ răng sữa có gây tê | 1 răng | 100.000đ |
Trám xoang nhỏ (Fuji 9 – Nhật) BH 3 tháng | 1 răng | 100.000đ |
Điều trị tủy răng 1, 2, 3 | 1 răng | 200.000đ |
Bảng giá nhổ răng khôn
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | BẢNG GIÁ |
Nhổ răng khôn / răng mọc lệch | 1 răng | 1.000.000đ – 2.000.000đ |
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch , mọc ngầm | 1 răng | 3.000.000đ – 5.000.000đ |
Bảng giá tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp mảng tây + 2 ống thuốc USA) | lộ trình | 1.200.000đ |
Tẩy trắng răng tại phòng mạch bằng đèn Laser Whitening | lộ trình | 2.500.000đ |
Tẩy trắng răng 2 in 1 | lộ trình | 3.000.000đ |
Tẩy trắng răng công nghệ mới | lộ trình | 5.000.000đ |
Ép máng tẩy | 2 | 500.000đ |
Thuốc tẩy trắng tại nhà | 1 tuýp | 500.000đ |
Bảng giá trám răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Trám răng thẩm mỹ Composite Hàn Quốc (BH 3 tháng) | 1 xoang | 300.000đ |
Trám răng thẩm mỹ Composite Đức | 1 xoang | 400.000đ |
Trám răng thẩm mỹ Composite xoang lớn, mòn cổ | 1 xoang | cộng thêm 100.000đ |
Trám răng cửa thẩm mỹ Composite Đức | 1 xoang | 500.000đ – 1.000.000đ |
Trám răng sữa trẻ em xoang nhỏ | 1 xoang | 100.000đ |
Trám răng sữa trẻ em xoang lớn | 1 xoang | 200.000đ |
Bảng giá dịch vụ nha khoa khác
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chữa cười hở lợi Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng cấp độ 1 | 1/3 hàm | 6.000.000đ |
Đính đá lên răng Đá nhân tạo loại l | 1 răng | 300.000đ |
Gắn lại răng sứ bị sứt (BN làm ở nơi khác) | 1 răng | 500.000đ |
Gắn lại răng sứ trên Implant (BN làm nơi khác) | 1 răng | 1.000.000đ |
Toàn bộ dịch vụ được tạo điều kiện áp dụng trả góp 0% và tăm khám miễn phí với đội ngũ chuyên gia Răng Hàm Mặt trên 10 năm kinh nghiệm.
Cám ơn các bạn đã theo dõi bảng giá mới nhất của Nha Khoa MIC – Địa chỉ nha khoa làm răng, chăm sóc & điều trị răng miệng uy tín hàng đầu. Để được tư vấn về tình trạng răng, và mức giá điều trị nha khoa cụ thể của từng khách hàng, xin hãy inbox, chat trực tuyến trên fanpage của Nha khoa MIC hoặc để lại số điện thoại, gọi số hotline/zalo 0383.29.29.79 hoặc để lại thông tin tại ĐÂY để được tư vấn và thăm khám hoàn toàn miễn phí.
Nha Khoa MIC – “Chăm sóc nụ cười gia đình bạn”
Hotline: 0383.29.29.79
Địa chỉ : 288 Tô Ngọc Vân, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian làm việc : 8h Sáng – 20h Tối
Thông tin bài viết này có hữu ích?
Hãy giúp chúng tôi vài dòng đánh giá bên dưới.
Chúng tôi cần thêm thông tin gì để bài viết này được tốt hơn?