Bảng giá nha khoa MIC cập nhật mới nhất 2023

Những năm gần đây, vật giá biến động, mọi dịch vụ sức khỏe đều thay đổi. Vậy bảng giá nha khoa thế nào? cùng theo dõi nhé!

Nha Khoa MIC lấy chuyên môn làm định hướng phát triển lâu dài

Nha khoa MIC 288 Tô Ngọc Vân sở hữu không gian khám, điều trị và thẩm mỹ răng sang trọng, hiện đại và chuyên nghiệp. Đồng thời, tại đây quy tụ đội ngũ y, bác sĩ chuyên khoa giỏi và giàu kinh nghiệm trong nghề. Với cố vấn chuyên môn là Thầy thuốc ưu tú – BS. CKII Nguyễn Chí Cường. Cùng đội ngũ bác sĩ đều tốt nghiệp tại các trường đại học lớn, có kinh nghiệm làm việc tại các bệnh viện, phòng nha với quy mô. Do vậy, Nha Khoa MIC hứa hẹn sẽ là phòng khám nha khoa uy tín, chất lượng và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.

Đồng thời, Nha Khoa MIC cũng tiên phong trong việc đầu tư trang thiết bị, máy móc theo tiêu chuẩn Sở Y tế. Có thể kể đến như: Máy chụp phim CT Cone Beam 3D, máy chụp X quang kỹ thuật số, phần mềm phân tích hàm mặt… Từ đó, giúp phục vụ tốt nhất cho các đối tượng khách hàng khác nhau tại TP. Thủ Đức và địa phương lân cận. 

Với đội ngũ Bác sĩ trên 10 năm kinh nghiệm, tôi tin rằng sẽ mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng đang tin tưởng và ủng hộ chúng tôi.

Tại nha khoa MIC có những dịch vụ nào?

Nha khoa MIC hoạt động dựa trên 3 nhóm dịch vụ chính để chăm sóc sức khoẻ cho cả gia đình bạn:

  • Nha khoa tổng quát điều trị mọi bệnh lý răng miệng như: cạo vôi răng định kỳ, điều trị nội nha, đau răng, ê buốt răng, nhổ răng không đau…
  • Nha khoa kỹ thuật cao phục hình răng cho mọi vấn đề kể cả mất răng với phục hình răng sứ thẩm mỹ, phục hình răng tháo lắp, trồng răng Implant; ngoài ra còn giúp nụ cười thêm cuốn hút với công nghệ tẩy trắng răng laser whitening, đính đá trên răng hot nhất nhiều năm nay.
  • Nha khoa trẻ em: hiếm có 1 đơn vị nha khoa nào chăm chút và đầu tư vào các dịch vụ nha khoa chỉ dành cho trẻ như: nhổ răng sữa, nắn chỉnh răng, điều trị các bệnh lý kết hợp liệu pháp tâm lý cho trẻ.

Bảng giá dịch vụ nha khoa uy tín MIC

bảng giá nha khoa

Bảng giá nha khoa tổng quát

Cạo vôi răng: 300.000đ – 500.000đ/ ca

bảng giá cạo vôi răng

Hàn trám răng thẩm mỹ: 200.000đ – 400.000đ / răng tuỳ vào vật liệu trám

Nhổ răng: 100.000đ – 1.000.000đ/ răng

Nhổ răng khôn: tuỳ vào độ khó sẽ có chi phí từ 1.000.000đ – 5.000.000đ/ răng

Điều trị viêm nha chu/ viêm nướu: với 3 cấp độ viêm nướu sẽ có chi phí từ 700.000đ – 1.500.000đ

Điều trị tủy: 500.000đ – 700.,000đ/răng

Bảng giá nha khoa bọc răng sứ

DỊCH VỤĐƠN VỊBẢNG GIÁ
Răng sứ kim loại Mỹ Ni, Cr (BH 3 năm)1 răng1.000.000đ
Răng sứ kim loại Titanium, Ni, Cr (BH 3 năm)1 răng2.000.000đ
Răng toàn sứ Zirconia CAD/CAM (BH 10 năm)1 răng3.000.000đ
Răng toàn sứ Full DDBIO CAD/CAM Đức (BH 10 năm)1 răng4.000.000đ
Răng toàn sứ Cercon HT CAD/CAM Đức (BH 7 năm)1 răng5.500.000đ
Răng toàn sứ Ceramill Zolid CAD/CAM Đức (BH 10 năm)1 răng7.000.000đ
Răng toàn sứ Lava Plus-3M ESPE (CAD/CAM) Mỹ (BH 15 năm)1 răng8.000.000đ
Răng toàn sứ Lava Esthetic (CAD/CAM) Mỹ (BH 20 năm)1 răng10.000.000đ
Răng toàn sứ ORODENT WHITE MATT ITALIA (BH 19 năm)1 răng8.000.000đ
Răng toàn sứ ORODENT HIGH TRANSLUCENT ITALIA (BH 19 năm)1 răng10.000.000đ
Răng toàn sứ ORODENT GOLD ITALIA (BH 19 năm)1 răng12.000.000đ
Răng toàn sứ ORODENT BLEACH ITALIA (BH 19 năm)1 răng15.000.000đ
Mặt dán sứ Veneer Emax (BH 10 năm)1 răng6.000.000đ
Mặt dán sứ Veneer Lisi không mài răng (BH 10 năm)1 răng10.000.000đ
Đúc cùi giả kim loại1 răng500.000đ
Cắm chốt sợi thủy tinh1 răng1.000.000đ
Đúc cùi giả sứ Zirconia1 răng2.000.000đ
Inlay/Onlay Emax Empress CAD/CAM Đức (BH 10 năm)1 răng6.000.000đ
Endocrown Emax Empress CAD/CAM Đức (BH 10 năm)1 răng6.000.000đ
*** Răng sứ ORODENTITALIA BH 19 năm được tặng kèm bảo hiểm rủi ro của VBI (Viettinbank) áp dụng cho khách hàng làm từ 16 đơn vị răng sứ trở lên.

Bảng giá nha khoa dịch vụ cấy ghép Implant

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ
CẤY GHÉP IMPLANT (gồm 1 trụ Implant + 1 Abutment)
Implant Biotem Hàn Quốc (BH 7 năm) thời gian gắn hoàn tất 4-6 tháng1 trụ12.000.000đ
Implant Osstem Hàn Quốc (BH 10 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-6 tháng1 trụ16.000.000đ
Implant Hiossen Mỹ (BH 16 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-5 tháng1 trụ20.000.000đ
Implant Bioline Đức (BH 20 năm) thời gian gắn hoàn tất 3-5 tháng1 trụ23.000.000đ
Implant Neodent Thụy Sĩ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng1 trụ25.000.000đ
Implant Straumant Thụy Sĩ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng1 trụ40.000.000đ
Implant Nobel Biocare Hoa Kỳ ( BH vĩnh viễn) thời gian gắn hoàn tất 2-4 tháng1 trụ42.000.000đ
Abutment sứ10.000.000đ
GHÉP XƯƠNG _ NÂNG
Ghép xương nhân tạo1 răng5.000.000đ
Ghép xương nhân tạo + màng xương1 răng7.000.000đ
Nâng xoang kín + màng xương1 răng10.000.000đ
Nâng xoang kín + Ghép xương + màng xương1 răng15.000.000đ
Nâng xoang hở + Ghép xương + màng xương1 răng20.000.000đ
GIẢI PHÁP PHỤC HÌNH TOÀN HÀM
Cấy Implant All on4 (Osstem Hàn Quốc)Liệu trình4.000USD
Cấy Implant All on6 (Osstem Hàn Quốc)Liệu trình6.000USD
Cấy Implant All on4 (B&B, Italya)Liệu trình5.000USD
Cấy Implant All on6 (B&B, Italya)Liệu trình7.000USD
Cấy Implant All on4 (Neodent, Thụy Sĩ)Liệu trình6.000USD
Cấy Implant All on6 (Neodent, Thụy Sĩ)Liệu trình8.000USD
Cấy Implant All on4 (Nobel, Hoa Kỳ)Liệu trình7.000USD
Cấy Implant All on6 (Nobel, Hoa Kỳ)Liệu trình9.000USD

Ưu đãi trồng răng Implant lớn nhất năm đang diễn ra tại nha khoa MIC. Chỉ với 13.800đ, khách hàng mất răng có cơ hội phụ hình răng mất. Tiết kiệm 50% so với giá trị thực tế. Mời cô chú/ anh chị đăng ký khám răng với BS. CKII Nguyễn Chí Cường tại nha khoa MIC ngày hôm nay.

ưu đãi trồng răng implant
ĐĂNG KÝ KHÁM RĂNG MIỄN PHÍ

Bảng giá nha khoa dịch vụ niềng răng – chỉnh nha

DỊCH VỤĐƠN VỊBẢNG GIÁ
Niêng răng bằng khí cụ tháo lấp cấp độ I1 ca5.000.000đ
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ I1 ca25.000.000đ
Niềng rằng với mắc cài Tự buộc ( Tự khóa ) cấp độ I1 ca30.000.000đ
Ning rằng với mắc cài sứ cấp độ I1 ca35.000.000đ
Chỉnh nha không mắc cài– Cấp độ I ( Mỹ )lộ trình50.000.000đ
bảng giá niềng răng nha khoa MIC

Với mong muốn một thế hệ trẻ sẽ toả sáng cùng nụ cười khoẻ đẹp, nha khoa MIC hiện đang có ưu đãi 20 suất niềng răng chỉ với 20.000.000đ đồng hành cùng bạn. Hơn hết, combo niềng răng còn đi kèm nhiều quà tặng hấp dẫn:

  • Máy tăm nước
  • Bàn chải điện
  • Thăm khám miễn phí
Bảng giá nha khoa MIC cập nhật mới nhất 2023 1

Bảng giá nha khoa răng giả tháo lắp

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ
Răng nhựa Việt Nam ( BH 2 năm )1 răng200.000đ
Răng Composite1 răng500.000đ
Răng Sứ ViTa Đức ( BH 5 năm )1 răng1.500.000đ
Hàm nhựa dẻo toàn phân1 hàm3.500.000đ

Bảng giá dịch vụ nha khoa trẻ em

DỊCH VỤĐƠN VỊBẢNG GIÁ
Nhổ răng sữa có bôi tê1 răngmiễn phí
Nhổ răng sữa có gây tê1 răng100.000đ
Trám xoang nhỏ (Fuji 9 – Nhật) BH 3 tháng1 răng100.000đ
Điều trị tủy răng 1, 2, 31 răng200.000đ

Bảng giá nha khoa tiểu phẫu răng khôn

DỊCH VỤĐƠN VỊBẢNG GIÁ
Nhổ răng khôn / răng mọc lệch1 răng1.000.000đ – 2.000.000đ
Tiểu phẫu răng khôn mọc lệch , mọc ngầm1 răng3.000.000đ – 5.000.000đ

Bảng giá nha khoa tẩy trắng răng

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ
Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp mảng tây + 2 ống thuốc USA)lộ trình1.200.000đ
Tẩy trắng răng tại phòng mạch bằng đèn Laser Whiteninglộ trình2.500.000đ
Tẩy trắng răng 2 in 1lộ trình3.000.000đ
Tẩy trắng răng công nghệ mớilộ trình5.000.000đ
Ép máng tẩy2500.000đ
Thuốc tẩy trắng tại nhà1 tuýp500.000đ

Bảng giá dịch vụ nha khoa khác

DỊCH VỤĐƠN VỊCHI PHÍ
Chữa cười hở lợi
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng cấp độ 1
1/3 hàm6.000.000đ
Đính đá lên răng
Đá nhân tạo loại l
1 răng300.000đ
Gắn lại răng sứ bị sứt ( BN làm ở nơi khác )1 răng500.000đ
Gắn lại răng sứ trên Implant (BN làm nơi khác)1 răng1.000.000đ

Toàn bộ dịch vụ được tạo điều kiện áp dụng trả góp 0% và tăm khám miễn phí với đội ngũ chuyên gia Răng Hàm Mặt trên 10 năm kinh nghiệm.

Cám ơn các bạn đã theo dõi bảng giá mới nhất của Nha Khoa MIC – Địa chỉ nha khoa làm răng, chăm sóc & điều trị răng miệng uy tín hàng đầu. Để biết được tình trạng sức khoẻ răng miệng hiện tại ứng với mức bảng giá nha khoa chi phí điều trị thế nào, mới quý khách đặt hẹn với hotline 1900 29 29 79 hoặc để lại thông tin tại ĐÂY và được thăm khám hoàn toàn miễn phí.

Nha Khoa MIC – “Chăm sóc nụ cười gia đình bạn”

Hotline: 1900 29 29 79

Địa chỉ : 288 Tô Ngọc Vân, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Bản đồ

Thời gian làm việc : 8h Sáng – 20h Tối

NHA-KHOA-MIC-CHAM-SOC-NU-CUOI-BAN

Thông tin bài viết này có hữu ích?

Hãy giúp chúng tôi vài dòng đánh giá bên dưới.

Chúng tôi cần thêm thông tin gì để bài viết này được tốt hơn?